QUY TRÌNH PHẪU THUẬT PHACO + CBCM
I. Chỉ định:
1. Glaucoma góc đóng hoặc góc mở kèm đục thuỷ tinh thể (TL≤ 3/10). Trường hợp mắt độc nhất (TL ≤ 1/10). (Trường hợp khó hội chẩn toàn bệnh viện).
2. Cơn góc đóng cấp có kèm đục TTT, có TL ≤ 3/10 (trường hợp mắt độc nhất thì TL ≤ 1/10), khi nhãn áp điều chỉnh bằng thuốc và phản ứng viêm giảm. (SGTP góc đóng trên ¾).
II. Chuẩn bị bệnh nhân ngày trước mổ:
1. Đo TL, NA
2. Xét nghiệm đầy đủ: công thức máu, TS-TC, đường máu,
3. Khám toàn thân tổng trạng cho phép: huyết áp, tim, phổi.
4. Siêu âm mắt A,B
5. Hạ nhãn áp: thuốc nhỏ, uống
6. Tiền phẫu:
ACETAZOLAMIDE 0,25g: 2 viên
PARACETAMOL 0,5g: 1viên
DÃN ĐỒNG TỬ (C. Mydriacyl, C. Neosynéphrine)
7. Ký cam kết mổ.
III. Ngày phẫu thuật:
1. Ở khoa phòng:
– Kiểm tra hồ sơ trước mổ (siêu âm, xét nghiệm, khám nội).
– Uống thuốc hạ nhãn áp.
* Acetazolamid 0,25g 2 viên
* Kaleorid 0,6g 1 viên
Uống trước mổ 1h 2h
– Sát trùng lại mắt bằng Povidine 5%
– KHÔNG Nhỏ thuốc dãn đồng tử
– Băng mắt.
2. Trong phòng mổ:
– Tê cạnh cầu hoặc hầu cầu xyclocain 10%.
– Nhỏ thuốc Povidine 5% trong mắt và sát trùng ngoài da bằng Povidine 10% dán băng lên mi, trán.
– Dùng silk 4/0 cố định cơ trực hoặc vicryl 8/0 cố định giác mạc tùy PTV.
– Mở kết mạc cùng đồ cách rìa 8-10mm, hoặc mở kết mạc rìa.
– Tạo nắp cũng mạc 4 x 6mm (½ chiều dày cũng mạc).
– Chuyển Phaco bằng đường Giác mạc trong phía thái dương.
– Thực hiện kỹ thuật Phaco + IOL như quy trình Phaco + IOL thông thường.
– Tái tại tiền phòng và bơm kín mép mổ
– Cắt bè củng mạc 1,5x2mm.
– Cắt mống mắt chu biên.
– Khâu nắp cũng mạc bằng chỉ nylon 10-0.
– Tái tạo tiền phòng.
– Khâu Tenon, kết mạc bằng Vicryl 8-0 nếu mở kết mạc cùng đồ hoặc chỉ nylon 10-0 nếu mở kết mạc rìa.
– Bơm kháng sinh tiền phòng (vancomycine 0.1mg/1ml).
– Tiêm 2,5mg Dexamethasone + 20mg Gentamycin dưới kết mạc.
– Sau khi hoàn tất phẫu thuật, nhỏ kháng sinh phổ rộng và tra mỡ kháng sinh, kháng viêm.
– Băng mắt.
IV. Hậu phẫu:
1. SAU KHI MỔ
1. Săn sóc hậu phẫu: Thay băng, rửa mắt hàng ngày.
2. Uống
* Giảm đau
* Kháng viêm (khi cần)
3. Thuốc nhỏ:
* C. Atropin 1%
* C. Kháng sinh
* C. Corticoid
4. Nâng thể trạng
2. THEO DÕI
* Khám hằng ngày, theo dõi tình trạng tiền phòng, thị lực, nhãn áp.
– Hàng tuần: Đo nhãn áp, thị lực, tình trạng sẹo bọng, tiền phòng, IOL.
– Tái khám sau đó mỗi 3 hoặc 6 tháng
+ Thị lực
+ Thị trường
+ Nhãn áp
+ Gai thị
Bacsidanang.com – Thông tin khám bệnh ở Đà Nẵng, Thiết bị y tế Gia đình Đà Nẵng .
Danh bạ bác sĩ, phòng khám ở Đà Nẵng, dịch vụ y tế, khám tiết niệu nam khoa ở Đà Nẵng, phẫu thuật thẩm mỹ ở Đà Nẵng, thiết bị y tế gia đình Đà Nẵng, thực phẩm chức năng Đà Nẵng.