CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ, ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG SƠ SINH

blank
Đánh giá nội dung:

PHÁC ĐỒ CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG SƠ SINH

I/ ĐỊNH NGHĨA NHIỄM TRÙNG SƠ SINH:

Nhiễm trùng sơ sinh: gồm các bệnh xảy ra từ lúc sanh đến 30 ngày tuổi, do vi trùng, siêu vi trùng, ký sinh trùng.

Bệnh thường gặp nhất, là nguyên nhân tử vong thứ 2 sau suy hô hấp.

- Nhà tài trợ nội dung -

II/ CHẨN ĐOÁN NHIỄM TRÙNG SƠ SINH:

Dựa vào:

– Tiền sử sản khoa: Yếu tố nguy cơ

– Lâm sàng

– Cận lâm sàng

1. Yếu tố nguy cơ

a) Trước sanh:

– Mẹ sốt trước và trong sanh ( > 37,50C )

– Mẹ có nhiễm trùng trong vòng 2 tuần trước sanh chưa điều trị hoặc điều trị không đúng: nhiễm trùng tiểu, sinh dục.

– Chorioamnionitis ( Viêm màng ối )

– Vỡ ối sớm , nước ối đục, hôi

– Chuyển dạ kéo dài

– Sanh khó, sanh ngạt

b) Nguy cơ nhiễm trùng bệnh viện:

– Có hồi sức lúc sinh

– Thời gian nằm viện dài > 3 ngày

– Dùng thủ thuật xâm lấn: Thở máy, catheters tĩnh mạch

– Phẫu thuật

– Khoa sơ sinh đông, chăm sóc kém, thiếu rửa tay

c) Nguy cơ từ bản thân trẻ

– Sinh non ( < 37 tuần ), nhẹ cân ( < 2500 g ), già tháng

– Dị tật bẩm sinh

– Đa thai

– Sang thương ngòai da

– Chỉ số Apgar thấp < 5 điểm ở phút thứ 5

2. Lâm sàng

Đa dạng, trùng lắp, không đặc hiệu

1. Tổng trạng bé xấu khi sanh ra không giải thích được

2. Trẻ không khỏe mạnh, đứng cân, hoặc sụt can

3. Rối lọan điều hòa thân nhiệt: sốt cao, hạ thân nhiệt

4. Dấu hiệu hô hấp: tím tái, rên rỉ, cơn ngưng thở > 20 giây, hoặc < 20 giây kèm nhịp tim chậm < 100l/ph, tím tái, thở nhanh > 60l/ph, thở co lõm

5. Tim mạch: nhịp tim nhanh hoặc chậm, hạ huyết áp, da xanh lạnh, nổibông, thời gian phục hồi màu da > 3 giây

6. Tiêu hóa: Bú kém hoặc bỏ bú, nôn ói, tiêu chảy, chướng bụng, xuất huyết tiêu hóa, không dung nạp sữa, dịch dạ dày tồn lưu nhiều, liệt ruột.

7. Thần kinh: tăng kích thích, lừ đừ, hay hôn mê, co giật, giảm phản xạ nguyên phát, giảm hay tăng trương lực cơ, thóp phồng, dấu thần kinh khu trú.

8. Da niêm: vàng da, xuất huyết da niêm, hồng ban, nốt mủ, rốn mủ, cứng bì.

9. Huyết học: Tử ban, xuất huyết, tụ máu dưới da, gan lách to.

3. Cân lâm sàng:

✓ Phết máu ngọai biên:

– BC < 5000/mm3 hoặc > 25.000/mm3

– Trị số Neutrophil tuyệt đối < 1.500

– Tỷ lệ BC non / BC hạt trưởng thành > 0.2

– Dạng tế bào non > 10%.

– Có không bào, hạt độc, thể Dohl.

– Tiểu cầu đếm < 150.000/mm3.

✓ CRP > 10mg/L.

✓ Procalcitonin

✓ Cấy máu, nước tiểu, dịch não tủy, dịch cơ thể: phân, mủ da

✓ Chọc dò tủy sống

✓ Đường máu

✓ Khí máu

✓ Ion đồ

✓ Creatinin, ure

✓ Bilirubin (nếu có vàng da )

✓ Đông máu tòan bộ ( nhiễm trùng huyết nặng có biểu hiện xuất huyết)

✓ Xquang ngực, bụng ( nếu có chướng bụng )

4. Dấu hiệu nặng của nhiễm trùng

– Cứng bì

– Dấu hiệu sốc: mạch nhẹ, da nổi bông, thời gian phục hồi màu da > 3 giây

5. Chẩn đóan phân biêt:

Với các bệnh lý gây suy hô hấp, bệnh lý tim mạch, bệnh hệ tiêu hóa, bệnh về máu, bệnh lý hệ thần kinh trung ương.

III/ XỬ TRÍ NHIỄM TRÙNG SƠ SINH

1. Nguyên tắc:

– Dùng kháng sinh ngay khi nghi ngờ nhiễm trùng huyết. Khi có bằng chứng không NT → ngưng KS.

– Dùng KS phổ rộng, diệt khuẩn, phối hợp, ít độc, và qua màng não cao

– Kháng sinh đủ liều ( theo tuổi thai, tuổi sau sanh ), đủ thời gian

+ Nhiễm trùng huyết 10 – 14 ngày

+ NTH gr ( – ) , Viêm màng não: 21 ngày

+ Thời gian sử dụng Aminoglycoside không qúa 5 – 7 ngày

– Phối hợp với điều trị nâng đỡ và điều trị biến chứng.

2. Kháng sinh sử dung ban đầu

✓ Chưa biết tác nhân gây bênh

≤ AMPICILLIN + AMInOGlYCOSIDE (AMIKACIN)

≤ AMPICILLIN + CEFOTAXIM (CLAFoRaN)

≤ AMPICILLIN + CEFOTAXIM (CLAFORAN) + AMIKACIN khi nhiễm trùng huyết sớm < 7 ngày tuổi; Có dấu hiệu nặng ngay từ đầu ; Nhiễm trùng huyết, Viêm màng não

✓ Khi có kết quả kháng sinh đồ

≤ Nếu tổng trạng trẻ đã cải thiện, dù kháng sinh đang sử dụng không phù hợp với kết qủa kháng

sinh đồ, vẫn tiếp tục duy trì kháng sinh như cũ đủ thời gian.

≤ Nếu tổng trạng nặng hơn, nhanh chóng đổi kháng sinh theo kháng sinh đồ

✓ Không có kết qủa vi sinh: bệnh phẩm cấy cho kết qủa (-) → điều trị theo kinh nghiệm: chọn kháng sinh thích hợp với:

– tác nhân thường gây bệnh theo tuổi

– tác nhân thường gây bệnh theo nơi nhiễm trùng

– biến chứng xuất hiện trên trẻ

– có sự cộng hưởng tác dụng diệt khuẩn tốt nhất

– có thể đi vào tất cả cơ quan bị nhiễm trùng

– có mức độ nhạy cảm thuốc tốt nhất với các tác nhân gây bệnh nơi môi trường bệnh viện

3. Điều trị nâng đỡ và biến chứng

– Duy trì tốt thân nhiệt: dùng lồng ấp đối với trẻ non tháng nhẹ cân, nhiễm trùng nặng

– Theo dõi tổng trạng, dấu hiệu sinh tồn: mạch, nhiệt độ, nhịp thở, huyết áp (nếu có điều kiện), SpO2, nước tiểu.

– Điều chỉnh rối lọan nước – điện giải, thăng bằng kiếm toan

– Hỗ trợ hô hấp: Oxy qua sonde cannula, CPAP, thở máy ( PĐĐT Suy hô hấp )

– Điều trị co giật ( PĐĐT co giật )

– Điều trị tăng bilirubin gián tiếp: chiếu neon, thay máu ( PĐĐT vàng da)

– Điều trị sốc: dịch truyền, thuốc vận mạch

– Cung cấp đủ năng lượng: nuôi ăn qua đường tĩnh mạch, hoặc qua sonde dạdày.

Bảng 1: vi trùng gây bệnh và kháng sinh thích hợp

VI TRÙNG

KHÁNG SINH

NT HUYẾT

VIÊM MÀNG NÃO

Streptococcus nhóm B

Ampicinin ( hoặc Penicinin) + Aminoglycoside

10 – 14j

21j

E.coli và vi trùng đường ruột gr (-) khác

Cefotaxim (hoặc Ampicillin) + Aminoglycoside

14j

21j

Listeria monocytogenes

Ampicinin + Aminoglycoside

10 – 14i

21j

Staphylococcus coagulase (-)

Vancomycin (hoặc Nafcillin )

7j

Staphylococcus aureus

Vancomycin (hoặc Nafcillin )

10 – 14i

Enterococcus

Ampicilline (hoặc Vancomycin ) + Aminoglycoside

10j

21j

Pseudomonas

Ceftazidime (hoặc Ticarcillin) + Aminoglycoside

14j

21j

Enterobacter Klebsiella

Cefotaxim (hoặc ceílpime hoặc meropenem) + Aminoglycoside

14j

21j

Bảng 2: Liều lượng kháng sinh

Kháng sinh

Liều đề nghị

Ampicillin

≤ 7j

150mg/kg/dose q 12 h

> 7j và < 1.200g

50 – 150mg/kg/dose q12h

> 7j và 1.200 – 2.000g

25 – 50 mg/kg/dose q8h

> 7j và > 2.000g

25 – 50 mg/kg/dose q8h

Cefotaxime

≤ 7j

50mg/kg/dose q12h

> 7j

50mg/kg/dose q8h

Ceftazidime

≤ 7j

50mg/kg/dose q12h

> 7j

50mg/kg/dose q8h

Meropenem

Nhiễm trùng huyết

20mg/kg/dose q12h

Viêm màng não

40mg/kg/dose q8h

Vancomycin

≤ 7j và < 1,2kg

15mg/kg/dose q24h

≤ 7j và 1,2kg – 2kg

10mg/kg/dose q12h

≤ 7j và > 2kg

15mg/kg/dose q12h

> 7j và < 1,2kg

15mg/kg/dose q24h

> 7j và 1,2 – 2kg

15mg/kg/dose q12h

> 7j và > 2kg

10mg/kg/dose q8h

Amikacin

≤ 7j và ≤ 2kg

7,5mg/kg/dose q12h

≤ 7j và >2kg

10mg/kg/dose q12h

> 7j

10mg/kg/dose q8h

NTSS: nhiễm trùng sơ sinh

t/c: triệu chứng

ĐT: điều trị

KS: kháng sinh

BT: bình thường

XN: xét nghiệm

PMNB: phết mau ngôai biến

Bacsidanang.comThông tin khám bệnh ở Đà Nẵng, Thiết bị y tế Gia đình Đà Nẵng .

Danh bạ bác sĩ, phòng khám ở Đà Nẵng, dịch vụ y tế, khám tiết niệu nam khoa ở Đà Nẵng, phẫu thuật thẩm mỹ ở Đà Nẵng, thiết bị y tế gia đình Đà Nẵng, thực phẩm chức năng Đà Nẵng.

Group: bacsidanang.com