BẤM GAI XƯƠNG – ĐIỀU CHỈNH XƯƠNG Ổ

blank
4/5 - (1 bình chọn)

BẤM GAI XƯƠNG – ĐIỀU CHỈNH XƯƠNG Ổ

1. CHẨN ĐOÁN:

1.1. Chẩn đoán sơ bộ:

1.1.1. Lâm sàng:

- Nhà tài trợ nội dung -

– Bệnh nhân: Đau, khó chịu khi ăn, nói.

– Xương ổ răng, xương hàm có phần nhô cao, ấn đau.

– Hô xương hàm vùng răng cửa hàm trên và hàm dưới (trong điều chỉnh xương ổ, phục hình thẩm mỹ).

1.1.2. Cận lâm sàng: X-Quang.

1.2. Chẩn đoán xác định:

– Gai xương vùng răng …

– Hô xương hàm vùng răng …

2. ĐIỀU TRỊ:

2.1. Chỉ định:

– Phẫu thuật bấm gai xương vùng răng …

– Phẫu thuật điều chỉnh hô xương hàm vùng răng .

2.2. Chống chỉ định:

– Bệnh nhân tiểu đường, tim mạch, các bệnh lý về máu…(muốn phẫu thuật phải xin ý kiến Bác sĩ chuyên khoa).

– Trong giai đoạn điều trị ung thư (xạ trị).

– Phụ nữ có thai: 3 tháng đầu, 3 tháng cuối của thai kỳ.

2.3. Phác đồ điều trị:

2.3.1. Phương pháp điều trị:

– Khám và làm bệnh án.

– Xét nghiệm máu: công thức máu, TS, TC (có thể có TQ, TCK, thử đường huyết nếu cần) (tùy theo cơ địa bệnh nhân mà có chỉ định cần thiết)

– Phẫu thuật được tiến hành các bước như sau:

• Gây tê tại chỗ vùng gai xương.

• Rạch nướu dọc sống hàm vùng gai xương.

• Bóc tách bộc lộ, bấm gai xương, dũa phẳng (có thể dùng mũi khoan: ngọn lửa, tròn…rà phẳng).

• Nạo tổ chức viêm (nếu có).

• Rửa sạch bằng dung dịch nước muối sinh lý NaCl 0.9%.

• Khâu cầm máu silk 3.0 (mũi rời hoặc khâu vắt).

• Cắn gạc cầm máu.

1.1.6. Thuốc dùng trong điều trị: Tùy thực tế trên lâm sàng, có thể lựa chọn thuốc điều trị cho phù hợp.

– KHÁNG SINH:

• Clindamycin (viên nang 150mg , 300mg):

o Đối với người lớn:

❖ 150 – 300 mg, uống mỗi 6 giờ 1 lần.

❖ Nhiễm khuẩn nặng: 450 mg, uống mỗi 6 giờ 1 lần. o Đối với trẻ em:

❖ 3- 6 mg/kg thể trọng, uống mỗi 6 giờ 1 lần.

❖ Trẻ em dưới 1 tuổi hoặc cân nặng dưới 10 kg: 3,75 mg, uống mỗi 8 giờ 1 lần.

o Dùng 5 đến 7 ngày tùy từng trường hợp.

• Hoặc Cephalexin (viên nang 250mg, 500mg):

o Đối với người lớn:

❖ Liều thường dùng: 250 – 500 mg, uống mỗi 6 giờ một lần.

❖ Liều có thể lên tới 4 g/ngày. Nhưng khi cần liều cao hơn, cần cân nhắc dùng một cephalosporin tiêm.

o Đối với trẻ em:

❖ 3 – 6 mg/kg thể trọng, uống mỗi 6 giờ 1 lần.

❖ Trẻ em dưới 1 tuổi hoặc cân nặng dưới 10 kg: 3,75 mg, uống mỗi 8 giờ 1 lần.

❖ Dùng 5 đến 7 ngày tùy từng trường hợp

• Hoặc Ciprofloxacin (viên nang 200mg, 500mg):

o Chỉ dùng cho người lớn: Liều thường dùng 500mg x 2 lần/ngày (uống).

o Dùng 5-7 ngày tùy từng trường hợp nhiễm trùng nặng nhẹ.

o Chống chỉ định: Quá mẩn cảm với Ciprofloxacin hay các loại Quinolone khác, trẻ em thiếu niên, phụ nữ có thai, cho con bú.

– KHÁNG VIÊM:

• Dexamethasone (viên 0,5mg):

o Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày (uống). o Dùng 3 -6 ngày tùy từng trường hợp.

o Chống chỉ định: Loét dạ dày, tá tràng, cao huyết áp, bệnh tuyến giáp … .thận trọng khi dùng đối vơí trẻ em.

• Hoặc Tiaprofenic Acid (viên nén 100mg):

o Người lớn:

❖ Liều tấn công: 2 viên X 3 lần/ngày (uống).

❖ Liều duy trì: Tính từ ngày thứ 4: 3 – 4 viên/ngày.

o Chỉ dùng cho trẻ em trên 3 tuổi: 10mg/ kg/ ngày, chia làm 3 – 4 lần uống.

o Nên uống thuốc vào bữa ăn, thời gian điều trị từ 5 – 10 ngày.

o Chống chỉ định: Quá mẫn với Tiaprofenic Acid. Bệnh nhân lên cơn suyễn hoặc nổi mề đay, loét dạ dày, tá tràng, suy gan, suy thận, phụ nữ có thai 3 tháng cuối.

– GIẢM ĐAU:

• Paracetamol (viên nén, viên sủi 500mg):

o Đối với người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày.

o Đối với trẻ em: Liều dùng: 20 – 30 mg/kg/ngày.

o Dùng khoảng 3 ngày hoặc nhiều ngày hơn tùy từng trường hợp.

• Hoặc Ibuprofen 200mg + Paracetamol 325mg (viên nén):

o Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều thường dùng 1 viên mỗi 6 giờ.

o Chống chỉ định: Hội chứng polyp mũi, tiền sử phù mạnh, loét dạ dày tá tràng.

o Dùng 3-5 ngày tùy từng trường hợp.

2.3.2. Thời gian điều trị từ 1-2 tuần.

2.3.3. Theo dõi chế độ chăm sóc tái khám:

– Hướng dẫn bệnh nhân vệ sinh răng miệng sạch sẽ…

– Tái khám sau 3 ngày, 1 tuần, 2 tuần…

2.3.4. Biến chứng, cách xử trí:

– Chảy máu: tìm được nguyên nhân, xử lý tại chỗ chảy máu, khâu cầm máu.

– Sưng phù nề: hướng dẫn bệnh nhân đắp khăn lạnh trong 2 ngày đầu, sau đó đắp khăn ấm. Điều trị nội khoa tích cực.

Bacsidanang.comThông tin khám bệnh ở Đà Nẵng, Thiết bị y tế Gia đình Đà Nẵng .

Danh bạ bác sĩ, phòng khám ở Đà Nẵng, dịch vụ y tế, khám tiết niệu nam khoa ở Đà Nẵng, phẫu thuật thẩm mỹ ở Đà Nẵng, thiết bị y tế gia đình Đà Nẵng, thực phẩm chức năng Đà Nẵng.

Group: bacsidanang.com