PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐAU ĐẦU
I. ĐẠI CƯƠNG:
– Đau đầu là 1 triệu chứng thường gặp trên lâm sàng do rất nhiều nguyên nhân, xuất hiện đơn độc hoặc kết hợp với một bệnh cấp hoặc mãn.
– Theo Y học phương Đông, Đau đầu thường do 2 nguyên nhân lớn là :
• Ngoại cảm: Do tà khí (Phong -Hàn-Thử-Thấp) xâm nhập vào cơ thể. Ví dụ: cơ thể bị nhiễm lạnh, hoặc cảm nắng, hoặc ở lâu nơi ẩm thấp.
• Nội thương: Do nguyên khí suy kém, huyết phận không đầy đủ, hoặc đàm ẩm tích đọng, hoặc thức ăn đình trệ ở trung tiêu, hoặc thất tình buồn giận, hoặc hoả khí ở can đởm bị uất lại
II. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN VÀ CÁC THỂ LS;
1/ Phong Hàn Đầu thống:
– Đầu đau liên tục, chổ đau không nhất định, ớn lạnh, sợ gió, sợ lạnh, gặp gió thì đau hơn, miệng không khát, rêu lưỡi trắng, mỏng, Mạch phù
2/ Phong Nhiệt Đầu thống:
– Đau kịch liệt, đau theo nhịp mạch đập, mắt đỏ bức rức, miệng khô khát, phát sốt, muốn
uống nước, Rêu lưỡi vàng. Mạch phù-sác.
3/ Phong thấp Đầu thống:
– Đau nặng đầu, đau bó lại như cảm giác đội mũ chật, tay chân nặng nề. Rêu lưỡi trắng nhớt, Mạch tế-nhu
4/ Can dương Đầu thống:
– Nhức đầu, chóng mặt, dễ tức giận, tâm phiền não, ngủ không yên, có khi mặt đỏ, đau tức sườn. Rêu lưỡi vàng, mỏng. Mạch huyền-sác
5/ Huyết hư Đầu thống: Đau đầu , choáng váng xay xẩm, thần sắc kém linh hoạt, sắc mặt
trắng nhợt, tâm không yên, ngủ ít, có thể kèm tim hồi hộp. Lưỡi nhạt, Rêu mỏng, trắng. mạch
tế-nhược
6/ Đàm trọc Đầu thống:
– Choáng váng, tối xầm, tay chân nặng nề, ngực bụng đầy tức, ăn kém, buồn nôn. Rêu lưỡi trắng nhờn. Mạch huyền-hoạt
II. ĐIỀU TRỊ:
1/ Thể Phong hàn:
+ Bài thuốc: Xuyên khung, Phòng phong, Khương hoạt, Kinh giới, Bạch chỉ, Tế tân
+ Châm cứu: Phong trì, bách hội, Thiên trụ, Phế du, Thái dương
2/ Thể Phong nhiệt:
+ Bài thuốc: Xuyên khung, Bạch chỉ, Cúc hoa, thạch cao, Khương hoạt, Hoàng cầm, Bạc hà, Chi tử
+ Châm cứu: Phong trì, Ngoại quan, Hợp cốc, Đầu duy, Thái dươngTả Hành gian, Khúc trì
3/ Thể Phong thấp:
+ Bài thuốc: Khương hoạt, Xuyên khung, Phòng phong, Mạn kinh tử, Độc hoạt + Châm cứu: Tả Bách hội, Thượng tinh, Thái dương, Khúc trì, Phong trì, Túc tam lý
4/ Thể Can dương:
+ Bài thuốc: Tả Thiên ma, Câu đằng, Hoàng cầm, Chi tử, Ngưu tất, Phục thần, Đỗ trọng, Tang ký sinh, Hà thủ ô
+ Châm cứu: Bách hội, Thái dương, suất cốc, Nội quan, Phong trì, Tả hành gian Thái xung,
5/ Thể Huyết hư:
+ Bài thuốc: Xuyên khung, Đương quy, Thục địa, Bạch thược, Cúc hoa, Hoàng cầm
+ Châm cứu:Tả Phong trì, Đầu duy, Khúc trì, hợp cốc, Bổ Huyết hải, Túc tam lý,
6/ Thể Đàm trọc:
+ Bài thuốc: Bán hạ, Trần bì, Bạch linh, Bạch truật, Thiên ma. Sinh khương
+ Châm cứu: Tả Bách hội, Toản trúc, Phong long, Liệt khuyết, Phong trì
Bacsidanang.com – Thông tin khám bệnh ở Đà Nẵng, Thiết bị y tế Gia đình Đà Nẵng .
Danh bạ bác sĩ, phòng khám ở Đà Nẵng, dịch vụ y tế, khám tiết niệu nam khoa ở Đà Nẵng, phẫu thuật thẩm mỹ ở Đà Nẵng, thiết bị y tế gia đình Đà Nẵng, thực phẩm chức năng Đà Nẵng.