ĐIỀU TRỊ VÔ CẢM CHO BỆNH NHÂN BỆNH BẠCH CẦU Ở TRẺ EM

blank
Đánh giá nội dung:

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VÔ CẢM CHO BỆNH NHÂN BỆNH BẠCH CẦU Ở TRẺ EM

I. ĐẠI CƯƠNG

1. Định nghĩa

Là sự sản xuất không kiểm soát được của tế bào bạch cầu. Do đột biến gây ung thư tế bào bạch cầu hay tế bào tủy.

- Nhà tài trợ nội dung -

2. Phân loại

• Bệnh bạch cầu cấp dòng Lympho (Acute Lymphocytic Leukemia – ALL).

• Bệnh bạch cầu mạn dòng Lympho (Chronic Lymphocytic Leukemia – CLL).

• Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (Acute Myelogenous Leukemia – AML).

• Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy (Chronic Myelogenous Leukemia – CML).

II. KHÁM TIỀN MÊ

1. Bệnh nhân được khám tiền mê với các biểu hiện sau

• Ức chế tủy xương (do bệnh lý hay do điều trị): giảm các dòng tế bào máu →
thiếu máu, xuất huyết, nhiễm trùng.

• Bệnh nhân đã được truyền máu và các sản phẩm của máu: nguy cơ nhiễm
các bệnh lây truyền qua máu và các sản phẩm của máu.

• Nhập viện nhiều lần: nguy cơ nhiễm trùng bệnh viện.

• Tăng sản tế bào ung thư gây tắc mạch phổi, não,…

• Suy dinh dưỡng: chậm lành vết thương, đề kháng yếu, dễ ngộ độc thuốc.

• Yếu tố tâm lý: trầm cảm, bi quan,…

• Điều trị Corticoid → Hội chứng Cushing: ức chế tuyến thượng thận, béo phì,
khó tiêm, khó đặt NKQ, suy giảm miễn dịch,…

2. Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ

Tùy từng loại phẫu thuật.

• Huyết đồ.

• Động máu toàn bộ.

• Chức năng gan, chức năng thận.

• TPTNT.

• X-quang phổi.

• Đăng ký máu và các sản phẩm của máu nếu cần thiết.

III. HÓA TRỊ LIỆU

1. Các thuốc hóa trị liệu gây ra những phản ứng phụ

• ức chế tủy → Giảm 3 dòng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.

• Suy dinh dưỡng → Tổn thương da, xương, răng, chậm lành vết thương, dễ nhiễm trùng, ngộ độc thuốc.

• Dễ nôn và buồn nôn.

• Đau đớn.

2. Các nhóm thuốc thường được sử dụng và tác dụng phụ

• L-Asparaginase: tăng đường huyết, tổn thương chức năng gan, viêm tụy xuất huyết.

• Anthracyclin: tổn thương cơ tim, suy tim sung huyết.

• Bleomycin: xơ phổi.

• Cisplatin & Ifosfamid: tổn thương ống thận.

• Methotrexate: suy thận, tiêu chảy.

• Vinblastin & Vincristin: tổn thương thần kinh ngoại biên và động kinh.

IV. TIỀN MÊ

• Không được tiêm bắp.

• Giảm đau: Fentanyl 1 – 2 μg/Kg (TM).

• An thần: Midazolam 0,1 – 0,2 mg/Kg (TM).

V. DẪN ĐẦU

• Chú ý giảm liều thuốc sử dụng.

• Bổ sung Corticoids nếu có chỉ định.

• Thiếu máu → Truyền máu trước khi phẫu thuật, dự trù máu.

• Giảm tiểu cầu → Không được tiêm bắp.

• Giảm bạch cầu → Truyền dịch, tránh hạ HA, chống nhiễm trùng. Kháng sinh + Tuân thủ kỹ thuật vô trùng.

• Chú ý tự bảo vệ các bệnh lây nhiễm do truyền máu nhiều lần.

• Gan, lách, hạch to + Dễ buồn nôn → Đặt NKQ dạ dày đầy.

• Tổn thương hệ xương → Đau đớn cho bệnh nhân, chú ý giảm đau tốt.

• Tổn thương hệ TK trung ương → Đau đầu, nôn, buồn nôn, phù gai, liệt TK sọ, động kinh, hôn mê,… Phòng ngừa nôn hậu phẫu: Dexamethason 100 μg/Kg (TM).

• Ưu tiên tê thấm + Tiền mê.

• Cẩn thận khi tê vùng: tổn thương TK, rối loạn đông máu,.

• Đặt NKQ bệnh nhân dạ dày đầy.

VI. DUY TRÌ

• Isofluran hoặc thuốc mê tĩnh mạch Propofol, Ketamin,…

• Monitoring: tùy theo từng loại phẫu thuật.

VII. HẬU PHẪU

• Các dấu hiệu tri giác.

• Buồn nôn và nôn.

• Chọn phương pháp giảm đau hậu phẫu tùy thuộc chức năng gan, hô hấp,.

ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC CHỐNG UNG THƯ VỚI GMHS:

THUỐC TÁC DỤNG PHỤ CHÚ Ý
L-Asparaginase Tăng đường huyết Tổn thương chức năng gan Tổn thương chức năng tiểu cầu, bệnh lý đông máu Viêm tụy xuất huyết Dịch truyền LR, NaCl

Sử dụng Isoíluran

Kiểm tra, điều trị tình trạng xuất huyết

Anthracyclin

Tổn thương cơ tim Suy tim sung huyết

Sevoíluran Xét nghiệm Hội chẩn chuyên khoa tim mạch
Bleomycine

Xơ phổi Nôn, buồn nôn Viêm phổi Viêm da Viêm miệng

Sử dụng thuốc mê TM Phòng ngừa nôn Thuốc mê TM Khó tìm đường truyền Đặt NKQ
Cisplatin & Ifosfamid

Tổn thương ống thận Nôn và buồn nôn Độc TK ức chế tủy

Kiểm tra Ion đo, chức năng thận Phòng ngừa nôn

Kiểm tra 3 dòng TB máu

Methotrexate Suy thận Tiêu chảy Kiểm tra Ion đồ Kiểm tra Ion đồ
Prednison & Dexamethason Hội chứng Cushing Xem phần GMHS bệnh nhân sử dụng Corticoids
Vinblastin & Vincristin

Tổn thương TK ngoại biên Động kinh Giảm bạch cầu

Gây tê vùng Sử dụng thuốc chống động kinh
Bacsidanang.comThông tin khám bệnh ở Đà Nẵng, Thiết bị y tế Gia đình Đà Nẵng .

Danh bạ bác sĩ, phòng khám ở Đà Nẵng, dịch vụ y tế, khám tiết niệu nam khoa ở Đà Nẵng, phẫu thuật thẩm mỹ ở Đà Nẵng, thiết bị y tế gia đình Đà Nẵng, thực phẩm chức năng Đà Nẵng.

Group: bacsidanang.com