Hướng dẫn Nhiễm khuẩn sơ sinh
(Bệnh viện Hùng Vương)
1. NHIỄM KHUẨN SƠ SINH SỚM
Trong vòng 72 giờ sau sinh
1.1 Dự phòng
– Khi ối vỡ sớm 18-24 giờ là triệu chứng duy nhất: Cefaclor 25 mg/kg x 2
lần/ngày trong 3 ngày
– Khi người mẹ ối vỡ sớm >24 giờ; hoặc >18 giờ và một trong các triệu chứng: sốt, tim nhanh, đau vùng bụng và ối hôi:
+ Bé bình thường: kháng sinh dự phòng trong 3 ngày rồi ngưng:
* Ampicillin: 50 mg/kg x 2 liều/ngày TB
* Gentamycin: 5 mg/kg/ngày TB
+ Bé nghi ngờ nhiễm khuẩn sơ sinh sớm: theo dõi tại Khoa Sơ sinh ít nhất 48 giờ
* Huyết đồ, CRP/PCT, band cells, tỷ suất I:T, phim phổi ± TORCH
* Cấy máu ± chọc dò tủy sống
* Kháng sinh:
“Ampicillin + Sulbactam”: 50 mg/kg x 2 liều/ngày (tính trên thành phần Ampicillin) TM/TB
Tobramycin 5 mg/kg/ngày TM/TB. Nếu nghi viêm màng não, thay Tobramycin bằng Cefotaxim.
Nếu ối hôi, thêm Metronidazole:
Liều tấn công: 15 mg/kg IV/uống.
Duy trì: <30 tuần PMA: 7.5 mg/kg/liều TM/uống mỗi 48 giờ
* Nếu loại trừ được nhiễm khuẩn: ngưng kháng sinh sau 3 ngày
1.2 Điều trị
Chẩn đoán nhiễm khuẩn sơ sinh sớm (viêm phổi/nhiễm khuẩn huyết):
– Cấy máu (+): điều chỉnh kháng sinh theo kháng sinh đồ
– Cấy máu (-): duy trì kháng sinh 10 ngày
>30 tuần PMA: 7.5 mg/kg/ liều TM/uống mỗi 24 giờ
2. NHIỄM KHUẨN SƠ SINH MUỘN
Sau 72 giờ tuổi, gồm nhiễm khuẩn khu trú (viêm tế bào, nhiễm khuẩn da, áp xe, viêm rốn, viêm ruột hoại tử, viêm phổi, viêm kết mạc, viêm tai giữa, viêm màng não, và viêm tủy xương) và nhiễm khuẩn huyết.
2.1 Chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết
Khi cấy máu (+), hoặc khi nhiễm khuẩn huyết gồm:
– Nhiễm khuẩn huyết có chứng cứ: cấy máu hoặc cấy dịch não tủy (+)
– Nhiễm khuẩn huyết lâm sàng: khi có ít nhất 3 tiêu chí thực thể tại 3 cơ quan khác nhau và một yếu tố nguy cơ
2.2 Triệu chứng thực thể
– Thần kinh
+ Kém linh hoạt
+ Tăng kích thích
+ Rối loạn trương lực
– Hô hấp
+ Thở nhanh (>70 lần/phút ở trẻ thiếu tháng, >60 lần/phút ở trẻ đủ tháng)
+ Thở rên
+ Ngưng thở >10 giây
– Huyết động học + Tím tái
+ Tái xanh
+ Hạ HA (HA <2SD so với TSTB theo tuổi và cân nặng)
+ Tim nhanh (>180 lần/phút)
+ Tim chậm (<100 lần/phút ở trẻ thiếu tháng, <80 lần/phút ở trẻ đủ tháng)
+ Tưới máu ngoại vi kém (hồi phục tuần hoàn >2 giây)
– Tiêu hóa + Bỏ bú
+ Ói, tiêu chảy + Bụng chướng + Gan to
– Huyết học
+ Vàng da quá mức sinh lý + Chấm xuất huyết + Bầm máu
– Cận lâm sàng
+ Thiếu máu (Hb < 10 g/dL ở trẻ thiếu tháng, < 11 g/dL ở trẻ đủ tháng)
+ Bạch cầu > 20.000/mm3 hoặc < 5000/mm3 + ANC (số đếm tuyệt đối neutro) < 7500/mm3 hoặc > 14500/mm3 + ABC (số đếm tuyệt đối tế bào band) > 1500/mm3 + Tỷ suất I:T > 0.16 (BC non: tổng số BC)
+ Tiểu cầu < 150.000/mm3 + CRP > 8 mg/L
2.3 Yếu tố nguy cơ
– Có đặt NKQ, thở nCPAP, thở Oxy qua Canula
– Có đặt Catheter TM trung tâm
– Nuôi ăn TM
– Đặt ống mũi – dạ dày
– Có đặt Catheter đường tiểu
– Dùng Methylxanthines hay Corticoids
– Nuôi ăn sữa nhân tạo
– Đã có phẫu thuật
3. ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN SƠ SINH
3.1 Khi chưa có kháng sinh đồ
– Xét nghiệm: huyết đồ, band cells, tỷ suất I:T, CRP/PCT, cấy dịch hút họng sâu và/hoặc cấy máu, dịch não tủy, nước tiểu/phân.
– Kháng sinh: tùy vi khuẩn nghi ngờ:
+ Staphyloccoci: Oxacilhn + Amikacin + CoNS hoặc MRSA: Vancomycin + Cefotaxim + Chlamydia: Erythromycin
+ Pseudomonas: “Ticarcilhn + Clavulanate” + Netilmycin, hoặc Piperacilin + Netilmycin
+ ESBL: “Timipenem + Cilastatin” + Ceftazidim
3.2 Khi có kháng sinh đồ
Nếu trẻ đang cải thiện có thể duy trì kháng sinh đang dùng. Nếu trẻ chưa cải thiện: đổi kháng sinh theo kháng sinh đồ.
3.3 Thời gian điều trị kháng sinh
– Nhiễm khuẩn huyết: 10-14 ngày
– Viêm màng não: 3-4 tuần
– Viêm phổi: 2 tuần
– Herpes: 2-3 tuần
3.4 Theo dõi điều trị
– CRP/PCT sau 3 ngày đầu
– Nếu viêm màng não, chọc tủy sống lần 2 sau 48 giờ
– Nếu sử dụng Vancomycin, Aminoglycosid, hay Metronidazole: kiểm BUN, Creatinin huyết thanh sau 72 giờ. Giảm 50% liều nếu Creatinin huyết thanh > 30 mg/dL hoặc BUN > 50 mg/dL
4. PHỤC LỤC:( NẾU KHÔNG XEM RÕ THÌ XEM HÌNH ẢNH BÊN DƯỚI CÙNG CỦA TRANG)
LIỀU KHÁNG SINH CHO TRẺ SƠ SINH/TRẺ NHỎ
Nồng độ TM |
Thời gian tM |
Liều mg/kg |
Chú thích |
||||||
<1200 g |
1200-2000 g |
> 2000 g |
|||||||
< 4 tuần > 4 tuần |
< 7 ngày > 7 ngày_ |
< 7 ngày > 7 ngày_ |
|||||||
PNC G |
Điều tri giang mai bẩm sinh có/không triêu chứng: 50,000 đv./kg/24 giờ X 10 ngày |
||||||||
PNC G Benzathin |
Điều tri giang mai bẩm sinh không triệu chứng: liều duy nhất 50,000 đv/kg |
||||||||
Ampicillin |
50 mg/mL |
10 phút |
50/12 giờ |
50/8 giờ |
50/12 giờ |
50/8 giờ |
50/12 giờ |
50/8 giờ |
Nhiễm khuẩn huyết GBS hoặc viêm màng não: 100 mg/kg/8 giờ |
Ampicillin (trong Unasyn): – VMN – KhôngVMN |
50 mg/mL |
15-30 phút |
50-100/12 giờ 50 /12 giờ |
50-100/8 giờ 50/8 giờ |
50-100/12 giờ 50/12 giơ |
50-100/8 giờ 50/8 giờ |
50-100/12 giờ 50/12 giờ |
50-100/8 giờ 50/8 giờ |
|
Oxacillin |
50 mg/mL |
30 phút |
50/12 giờ |
25/12 giờ |
50/12 giờ (0-14 ngày tuổi) |
50/8 giờ (>14 ngày tuổi) |
50/12 giờ |
50/8 giờ |
|
Cefotaxime |
50 mg/mL |
30 phút |
50/12 giờ |
50/8 giờ |
50/12 giờ |
50/8 giờ |
50/12 giờ |
50/8 giờ |
|
Ceftazidime |
15/12 giờ (Nếu nhiễm trùng nặng có thể tăng gấp rưỡi liều trên) |
||||||||
Ceftriaxone |
25 mg/mL |
30 phút |
50/24 giờ 50/24 giờ 50/24 giờ 50/24 giờ 50/24 giờ 75/24 giờ |
||||||
Ngừa viêm kết mạc lậu: liều duy nhất: Thiếu tháng : 25-50 mg/kg (TM, TB) Đủ tháng : 125 mg (TM, TB) Viêm kết mạc lậu : 25 mg/kg/12 giờ (TM, TB) X 7 ngày |
Creatinine Clearance <10-20 giảm liều |
||||||||
Cefuroxime |
7.5 mg/dL |
30 phút |
>3 tháng tuổi: 50-100 chia ra mỗi 6-8 giờ Nhiễm khuẩn xương khớp: 150 chia ra mỗi 6-8 giờ Viêm màng não: 200-400 chia ra mỗi 3-4 giờ |
||||||
Ticarcillin+Clavulanate |
8-16 mg/mL |
30 phút |
80/12 giờ |
80/8 giờ |
80/12 giờ |
80/8 giờ |
80/12 giờ |
80/8 giờ |
|
Piperacillin |
75/12 giờ |
75/8 giờ |
75/8 giờ |
75/6 giờ |
|||||
Imipenem-cilastatin |
5mg/mL |
30 phút |
Không dùng |
25/12 giờ |
25/12 giờ |
25/8 giờ |
25/8 giờ |
25/8 giờ |
|
Vancomycin |
5 mg/mL |
60 phút |
15/18 giờ (0-14 ngày tuổi) |
15/12 giờ (>14 ngày tuổi) |
15/12 giờ (0-14 ngày tuổi) |
15/8 giờ (>14 ngày tuổi) |
15/12 giờ |
15/8 giờ |
|
Erythomycin |
TM/TB/uống |
5 mg/12 giờ |
5 mg/12 giờ |
5 mg/12 giờ |
10 mg/8 giờ |
5 mg/12 giờ |
10 mg/8 giờ |
||
Metronidazole |
7.5/48 giờ |
7.5/48 giờ |
7.5/24 giờ (0-14 ngày tuổi) |
7.5/24 giờ (>14 ngày tuổi) |
7.5/24 giờ |
7.5/12 giờ |
Vào dịch não tủy cao |
||
Gentamycin |
2 mg/mL |
30 phút |
5/48 giờ |
4/ 36 giờ |
4.5/36 giờ |
4/24 giờ |
4/24 giờ |
4/24 giờ |
Liều ở cột 4 dùng chung cho trẻ ngạt, PDA, hay có dùng Indomethacin |
Amikacin |
5 mg/mL |
30 phút |
12/24 giờ |
12/24 giờ |
12/24 giờ |
15/24 giờ |
15/24 giờ |
15/24 giờ |
|
Tobramycin |
2 mg/mL |
30 phút |
2.5/24 giờ |
2.5/24 giờ |
3/24 gờ |
5/24 giờ |
5/24 giờ |
5/24 giờ |
|
Netilmicin |
2 mg/mL |
30 phút |
3/24 giờ |
4/24 giờ |
3/24 giờ |
4/24 giờ |
4/24 giờ |
4/24 giờ |
|
Cyprofloxacin |
10 mg/mL |
60 phút |
10/12 giờ |
10/12 giờ |
10/12 giờ |
10/12 giờ |
10/12 giờ |
10/12 giờ |
|
Amphotericin B |
2-6 giờ |
0.5-1/24 giờ |
0.5-1/24 giờ |
0.5-1/24 giờ |
0.5-1/24 giờ |
0.5-1/24 giờ |
0.5-1/24 giờ |
Giảm 50% liều nếu Creatinin huyết thanh >30 mg/dL hoặc BUN >50 mg/dL |
|
Acyclovir |
20/12 giờ |
20/12 giờ |
20/12 giờ |
20/12 giờ |
20/8 giờ |
20/8 giờ |
Bacsidanang.com – Thông tin khám bệnh ở Đà Nẵng, Thiết bị y tế Gia đình Đà Nẵng .
Danh bạ bác sĩ, phòng khám ở Đà Nẵng, dịch vụ y tế, khám tiết niệu nam khoa ở Đà Nẵng, phẫu thuật thẩm mỹ ở Đà Nẵng, thiết bị y tế gia đình Đà Nẵng, thực phẩm chức năng Đà Nẵng.