NHU CẦU DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN NẰM VIỆN

blank
Đánh giá nội dung:

NHU CẦU DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN NẰM VIỆN

BV.NHÂN DÂN GIA ĐỊNH

1. NGƯỜI LỚN

1.1. Năng lượng

- Nhà tài trợ nội dung -

1.1.1. Tính chuẩn

Năng lượng tổng cộng = Năng lượng cơ sở X (1 + Hệ số tiêu hóa + Hệ số hoạt động + Hệ số stress)

1.1.2. Năng lượng cơ sở:

♦♦♦ Ước tính năng lượng cơ sở dựa trên cân nặng chuẩn

Nữ

Nhóm tuổi

Công thức tính cân nặng chuẩn

Năng lượng cần (kcal/kg)

15

= h2 (m2) X 19.69

25.3

16

= h2 (m2) X 20.09

25.3

17

= h2 (m2) X 20.36

25.3

18

= h2 (m2) X 20.57

23.6

19

= h2 (m2) X 20.8

23.6

20-24

= h2 (m2) X 21.46

23.6

>24

= h2 (m2) X 22

23.6

30-49

= h2 (m2) X 22

21.7

50-69

= h2 (m2) X 22

20.7

>70

= h2 (m2) X 22

20.7

Nam

Nhóm tuổi

Công thức tính cân nặng chuẩn

Năng lượng cần (kcal/kg)

15

= h2 (m2) X 19.92

27

16

= h2 (m2) X 20.63

27

17

= h2 (m2) X 21.12

27

18

= h2 (m2) X 21.45

24

19

= h2 (m2) X 21.86

24

20-24

= h2 (m2) X 22

24

>24

= h2 (m2) X 22

24

30-49

= h2 (m2) X 22

22.3

50-69

= h2 (m2) X 22

21.5

>70

= h2 (m2) X 22

21.5

h: chiều cao tính bằng mét (m)

• Tính chuẩn

– Dựa vào Creatinine/ nước tiểu 24 giờ

– Năng lượng chuyển hóa cơ sở

= [ 0.488 X Creatinine/ nước tiểu 24 giờ (mg)] + 964

1.2. Hệ số

– Hệ số tiêu hóa: 0.1

– Hệ số hoạt động:

• Nhẹ:

Nằm tại giường: 0.2

Đi lại: 0.3

• Trung bình: 0.5

• Nặng: 0.7

– Hệ số stress:

*

Sốt:

Mỗi độ trên 38°C là 0.12

*

Hậu phẩu:

0.1

*

Nhiễm khuẩn:

0.3

*

Gãy xương:

0.2

*

Đa chấn thương:

0.5

*

Đa chấn thương + nhiễm khuẩn

0.6

*

Bỏng 30-50%

0.7

*

Bỏng 50-70%

0.8

*

Bỏng 70-90%

1.0

*

Viêm phúc mạc:

0.05 – 0.25

*

Suy hô hấp:

0.3 – 0.35

*

Ghép tủy xương:

0.2 – 0.3

*

Bịnh tim phổi có phẩu thuật:

0.3 – 0.55

*

Suy thận cấp:

0.3

*

Suy gan:

0.3 – 0.55

*

Ghép gan:

0.2 – 0.5

*

Dò tiêu hóa:

0.5 – 0.7

*

Viêm tụy:

0.3 – 0.8

1.3. Tính nhanh

❖ Ước tính năng lượng cơ sở + năng lượng tiêu hóa + năng lượng họat động

Dựa vào BMI (1)

(BMI= Trọng lượng cơ thể (kg)/ bình phương chiều cao (m2)

BMI (kg/ m2)

Năng lượng cần (kcal/kg/ngày)

< 15

35-40

15-19

30-35

20-29

20-25

≥ 30

15-20

❖ Ước tính tổng năng lượng nhu cầu (năng lượng cơ sở + tiêu hóa + hoạt động + bệnh lý)

Bệnh lý

Năng lượng cần (kcal/kg/ngày)

Sau phẫu thuật

25-30

Đa chấn thương

30-35

Nhiễm khuẩn

25-40

Bỏng

30-45

1.4. Đạm:

+ Ước lượng

Điều kiện bệnh lý

Đạm nhu cầu (g/kg cân nặng chuẩn/ngày)

Khoẻ, không stress

0.8

Ghép tủy

1.4 – 1.5

Bịnh gan không có hôn mê gan

1 – 1.5

Bịnh gan có hôn mê gan

0.5 – 0.75

Suy thận không thẩm phân

0.6 – 1

Suy thận có thẩm phân

1 – 1.3

Có thai

1.3 – 1.5

Tính nhanh

Stress chuyển hóa nhẹ (Bệnh nhẹ)

1 – 1.1

Stress chuyển hóa TB

(Biến chứng sau điều trị, nhiễm khuẩn)

1.2 – 1.4

Stress chuyển hóa nặng

(Chấn thương nặng, viêm tụy, nhiễm khuẩn)

1.5 – 2.5

+ Dựa vào Urê/nước tiểu 24 giờ

Protein cần = [ 0.69 X Urê/ nước tiểu 24 giờ (g) + 3.3] X 6.25 Hoặc [ Urê/ nước tiểu 24 giờ (g) + 4 ] X 6.25

✓ Béo: 25-30% năng lượng khẩu phần

✓ Nước:

Nhu cầu cơ bản

16-30 tuổi: 40 ml/kg/ngày

25-55 tuổi: 35 ml/kg/ngày

56-65 tuổi: 30 ml/kg/ngày

≥65 tuổi: 25 ml/kg/ngày

• Nếu có mất qua đường bất thường như dò tiêu hóa

Nước nhu cầu = Nước mất qua dò + Nước tiểu + Nước mất không nhận biết (500 ml)

• Nếu có sốt thì mất 100-150 ml/ngày cho mỗi độ trên 38 0C

1.5. Điện giải

1.5.1. Bù = Nhu cầu + mất qua đường bất thường

• Nhu cầu: đối với nuôi qua đường tiêu hóa và tĩnh mạch Na+ 0.5- 5g hoặc 60-150 meq/ngày

K 2-5 g hoặc 60-100 meq/ngày

Cl 80-100 meq/ngày

Ca 800-1200 mg hoặc 5-15 meq/ngày

Mg 8.1-20 meq/ngày

P 800-1200mg hoặc 12-24 meq/ngày

• Thành phần điện giải trong dịch tiêu hóa

Vị trí

Na

K

Cl

HCO3

(meq/l)

Dạ dày

65

10

100

Mật

150

4

100

35

Tụy

150

7

80

75

Tá tràng

90

15

90

15

Ruột non đoạn giữa

140

6

100

20

Hồi tràng

40

8

60

70

Đại tràng

40

90

15

30

1.5.2. Bù theo điện giải đồ

• Hạ Natri máu

– Nếu có triệu chứng thần kinh:

* Nguyên tắc bù:

Tăng 1-2 meq/l/giờ không vượt quá 5meq/l/giờ và 8meq/l/24giờ.

* Cách bù:

Na bù trong 1 giờ đầu là 2 meq X 0.6 X cân nặng(kg). Và 6 meq X 0.6 X cân nặng(kg) trong 24 giờ đầu.

* Dung dịch bù:

NaCl 3% với 100ml chứa 50 meq Na.

– Nếu không có triệu chứng thần kinh:

Bù theo công thức: Na nhu cầu 24 giờ + Na thiếu Na thiếu = 0.6 X cân nặng(kg) X (135- Na/máu). lượng sẽ được bù trong 8 giờ đầu và → lượng sẽ bù trong 16 giờ còn lại.

• Ha Kali máu

– Chỉ định: bù khi K/máu< 3.5 meq/l.

– Cách pha: 40 meq/l và tối đa là 80 meq/l.

– Tốc độ truyền là 0.3 meq/kg/giờ và tối đa là 0.5 meq/kg/giờ hoặc 20 meq/giờ.

• Toan máu

HCO3 thiếu (meq)=0.5 x cân nặng (kg)x (24 – HCO3)(meq/l)

1.6. Vitamin và khoáng

• Nhu cầu bình thường

Dưỡng chất

Nhu cầu đường tiêu hoá

Nhu cầu qua đường tiêm

Sắt (mg)

10-15

1-1.5

Zinc (mg)

15

2.5-4

Vitamin K (qg)

50-100

100

Retinol (IU)

5000

3300

Vitamin D (IU)

400

200

Vitamin E (IU)

10-15

10

B1 (mg) (thiamin)

1-1.5

3

B2 (mg) (riboflavin)

1.1-1.8

3.6

B5 (mg) (panthothenic acid)

5-10

10

B3 (mg) (niacin)

12-20

40

B6 (mg) (pyridoxine)

1-2

4

B7 (qg ) (biotin)

100-200

60

B9 (qg ) (folic acid)

400

400

B12 (qg ) (cobalamin)

3

5

Vitamin C (mg)

60

100

• Kém hấp thu nặng

Vi chất

Đường miệng

Tiêm chích

Vitamin D

50.000 IU, 2-3 lần/tuần

Calcium

500 mg/ngày

Vitamin B12

1mg/lần duy nhất

100-500 mỗi 1-2 tháng, dưới da

Retinol

10-50.000 IU 1 lần duy nhất

Vitamin K

5mg/ngày

5-10 mg/tuần

Mg

108-169 mg 1 lần duy nhất

290 mg, 1-3 lần/tuần

Kẻm

25 mg + 100 mg kẽm/mỗi lít dịch đường tiêu hóa

Sắt

60mg , 3 lần/ngày

2. TÀI LIỆU THAM KHẢO

2.1. Samuel K. Nutritional Therapy. Trong “The Washington Manual of Medical Therapeutics. Ahya S.N, Flood K.; Lippincott Williams & Wilkins USA 2001”, p27-42

2.2. Nutritional Assessment. Trong “Handbook of Clinical Dietetics – The American Association. Yale University USA 1992”, p 5-39.

2.3. Block A.S, Mueller C. Enteral and Parenteral Nutrition Support. Trong “Krause’s Food, Nutrition & Diet Therapy. Mahan L.K., Escott – Stump, W.B. Saunders Company, USA, 2000” p 463 – 481.

Bacsidanang.comThông tin khám bệnh ở Đà Nẵng, Thiết bị y tế Gia đình Đà Nẵng .

Danh bạ bác sĩ, phòng khám ở Đà Nẵng, dịch vụ y tế, khám tiết niệu nam khoa ở Đà Nẵng, phẫu thuật thẩm mỹ ở Đà Nẵng, thiết bị y tế gia đình Đà Nẵng, thực phẩm chức năng Đà Nẵng.

Group: bacsidanang.com